Học toán 65 ngày theo phương pháp Shichida

Bài này mình lược dịch từ đây. Vì có 1 bạn bình luận khá hứng thú với cách học Toán này nên mình chia sẻ thêm.
DISCLOSURE: Đây không phải là kiến thức thuộc sở hữu của mình. Mình chỉ dịch ra tiếng Việt mà thôi.

Sau đây là lịch học: Bộ thẻ tên 65 ngày học toán nhưng thực ra nó kéo dài 260 ngày do được lặp lại 4 lần. Shichida khuyến khích người dạy tráo các thẻ:

  • Thẻ dot hình ảnh (vd: táo thay cho chấm tròn đỏ): Mục đích để mở rộng hơn cho trẻ về khái niệm “số lượng”. Mỗi đợt tráo 10 thẻ theo thứ tự.
  • Thẻ dot theo mẫu (các chấm đỏ được sắp xếp cố định thay vì ngẫu nhiên như thẻ dot thông thường): Tráo mỗi ngày, mỗi lần 10 thẻ theo thứ tự.

Vòng đầu tiên

Ngày 1: Tráo thẻ dot từ 1-10.

Ngày 2: Tráo thẻ dot từ 6-15.

Ngày 3: Tráo thẻ dot từ 11 to 20.

Ngày 4: Tráo thẻ dot từ 16 to 25.

Ngày 5: Tráo thẻ dot từ 21 to 30.

Ngày 6: Tráo thẻ dot từ 26 to 35.

Ngày 7: Tráo thẻ dot từ 31 to 40.

Ngày 8: Tráo thẻ dot từ 36 to 45.

Ngày 9: Tráo thẻ dot từ 41 to 50.

Phép cộng

Nói với con: “Từ hôm nay mình bắt đầu phép tính cộng nha.”

-Ngày 10: 1+1, 1+2, 1+3, 1+4, 1+5, 1+6, 1+7, 1+8, 1+9.

  • Nói “một cộng một” và đưa thẻ hai chấm.
  • Nói “một cộng hai” và đưa thẻ ba chấm..
  • Nói“một cộng ba” và đưa thẻ bốn chấm.
  • Nói “một cộng bốn” và đưa thẻ năm chấm.
  • Nói “một cộng năm” và đưa thẻ sáu chấm.
  • Nói “một cộng sáu” và đưa thẻ bảy chấm.
  • Nói “một cộng bảy” và đưa thẻ tám chấm.
  • Nói “một cộng tám” và đưa thẻ chín chấm.
  • Nói “một cộng chín” và đưa thẻ mười chấm.

Ngày 11: 2+2, 2+3, 2+4, 2+5, 2+6, 2+7, 2+8, 2+9. Nói tương tự như gợi ý phép cộng một.

Ngày 12: 3+2, 3+3, 3+4, 3+5, 3+6, 3+7, 3+8. Nói tương tự như gợi ý phép cộng một.

Ngày 13: 4+2, 4+3, 4+4, 4+5, 4+6, 4+7, 4+8. Nói tương tự như gợi ý phép cộng một.

Ngày 14: 5+2, 5+3, 5+4, 5+5, 5+6, 5+7, 5+8. Nói tương tự như gợi ý phép cộng một.

Ngày 15: 8+3, 5+3, 4+5, 2+3, 3+1, 6+1, 4+2, 1+2, 1+1. Nói tương tự như gợi ý phép cộng một.

Ngày 16: 12+14, 7+31, 28+6, 14+17, 23+7, 24+3, 11+26, 9+4, 5+27, 21+4. Nói tương tự như gợi ý phép cộng một.

Ngày 17: 14+6, 7+8, 4+5, 11+8, 9+13, 12+6, 8+9, 17+22, 5+32, 18+23. Nói tương tự như gợi ý phép cộng một.

Ngày 18: 7+11, 13+12, 8+9, 21+18, 18+11, 5+26, 3+9, 7+31, 6+17, 17+23. Nói tương tự như gợi ý phép cộng một.

Ngày 19: 15+22, 3+17, 12+30, 11+11, 2+29, 24+17, 19+2, 8+26, 3+41, 7+16. Nói tương tự như gợi ý phép cộng một.

Phép trừ

Nói với con: “Từ hôm nay mình bắt đầu phép tính trừ nha.”

Ngày 20: 10-1, 10-2, 10-3, 10-4, 10-5, 10-6, 10-7, 10-8, 10-9.

  • Nói “mười trừ một” và đưa thẻ chín chấm.
  • Nói “mười trừ hai” và đưa thẻ tám chấm.
  • Nói “mười trừ ba” và đưa thẻ bảy chấm.
  • Nói “mười trừ bốn” và đưa thẻ sáu chấm.
  • Nói “mười trừ năm” và đưa thẻ năm chấm.
  • Nói “mười trừ sáu” và đưa thẻ bốn chấm.
  • Nói “mười trừ bảy” và đưa thẻ ba chấm.
  • Nói “mười trừ tám” và đưa thẻ hai chấm.
  • Nói “mười trừ chín” và đưa thẻ một chấm.

Ngày 21: 20-1, 20-4, 20-5, 20-7, 20-11, 20-12, 20-14, 20-18, 20-19. Nói tương tự như gợi ý phép trừ một.

Ngày 22: 30-1, 30-2, 30-3, 30-5, 30-7, 30-8, 30-11, 30-20, 30-22, 30-29. Nói tương tự như gợi ý phép trừ một.

Ngày 23: 19-6, 20-5, 11-10, 31-9, 25-6, 45-13, 17-11, 12-8, 33-13, 22-6. Nói tương tự như gợi ý phép trừ một.

Ngày 24: 39-27, 12-6, 21-4, 16-9, 41-12, 50-6, 32-18, 28-5, 48-14, 16-7. Nói tương tự như gợi ý phép trừ một.

Phép nhân

Nói với con: “Từ hôm nay mình bắt đầu phép tính nhân nha.”

Ngày 25: 2×2, 2×3, 2×4, 2×5, 2×6, 2×7, 2×8, 2×9.

  • Nói “hai nhân hai” và đưa thẻ bốn chấm.
  • Nói “hai nhân ba” và đưa thẻ sáu chấm.
  • Nói “hai nhân bốn” và đưa thẻ tám chấm.
  • Nói “hai nhân năm” và đưa thẻ mười chấm.
  • Nói “hai nhân sáu” và đưa thẻ mười hai chấm.
  • Nói “hai nhân bảy” và đưa thẻ mười bốn chấm.
  • Nói “hai nhân tám” và đưa thẻ mười sáu chấm.
  • Nói “hai nhân chín” và đưa thẻ mười tám chấm.

Ngày 26: 3×2, 3×3, 3×4, 3×5, 3×6, 3×7, 3×8. Nói tương tự như gợi ý phép nhân hai.

Ngày 27: 4×4, 4×5, 4×6, 4×7, 4×8, 4×9. Nói tương tự như gợi ý phép nhân hai.

Ngày 28: 5×5, 5×6, 5×7, 5×8, 5×9. Nói tương tự như gợi ý phép nhân hai.

Ngày 29: 6×4, 6×5, 6×6, 6×7, 6×8. Nói tương tự như gợi ý phép nhân hai.

Ngày 30: 7×1, 7×2, 7×3, 7×4, 7×5, 7×6. Nói tương tự như gợi ý phép nhân hai.

Ngày 31: 8×1, 8×2, 8×3, 8×4, 8×5, 8×6. Nói tương tự như gợi ý phép nhân hai.

Ngày 32: 9×1, 9×2, 9×3, 9×4, 9×5. Nói tương tự như gợi ý phép nhân hai.

Ngày 33: 10×1, 10×2, 10×3, 10×4, 10×5. Nói tương tự như gợi ý phép nhân hai.

Ngày 34: 3×2, 4×3, 3×7, 10×4, 3×16, 3×6, 15×3, 5×6, 13×3, 5×4. Nói tương tự như gợi ý phép nhân hai.

Phép chia

Nói với con: “Từ hôm nay mình bắt đầu phép tính chia nha.”

Ngày 35: 6÷2, 10÷2, 14÷2, 18÷2, 20÷2, 24÷2, 26÷2, 46÷2, 50÷2, 34÷2, 4÷2, 16÷2.

  • Nói “sáu chia hai” và tráo thẻ ba chấm.
  • Nói “mười chia hai” và tráo thẻ năm chấm.
  • Nói “mười bốn chia hai” và tráo thẻ bảy chấm.
  • Cứ tiếp tục như vậy…

Ngày 36: 6÷3, 9÷3, 12÷3, 15÷3, 18÷3, 27÷3, 30÷3, 33÷3, 36÷3, 39÷3, 42÷3, 45÷3.  Nói tương tự như gợi ý phép chia hai.

Ngày 37: 8÷4, 12÷4, 16÷4, 20÷4, 24÷4, 28÷4, 32÷4, 36÷4, 40÷4, 44÷4, 48÷4.  Nói tương tự như gợi ý phép chia hai..

Ngày 38: 10÷5, 15÷5, 20÷5, 30÷5, 35÷5, 40÷5, 45÷5, 50÷5. Nói tương tự như gợi ý phép chia hai.

Ngày 39: 12÷6, 18÷6, 24÷6, 30÷6, 36÷6, 42÷6, 48÷6. Nói tương tự như gợi ý phép chia hai.

Phép tính tổng hợp

Ngày 40: 3+2-1, 23+12+1, 44-4+2, 31-31+16, 10-2+1, 7-2+10, 20-3+21, 15-5+15, 9+2-6, 7+3-2.  Đọc to từng phép tính rồi đưa thẻ chứa câu trả lời.

Ngày 41: 18+4-8, 32-2+10, 6+8-7, 26-20+9, 40-12+8, 14+39-8, 29-9+5, 46-4-12, 34+8-20.  Đọc to từng phép tính rồi đưa thẻ chứa câu trả lời.

Ngày 42: 36-18+7, 25+23-19, 15+3-10, 30-9+13, 52-49+16, 8+9-6, 27+18-8, 34-15+8, 5+9+8, 4+8+11.  Đọc to từng phép tính rồi đưa thẻ chứa câu trả lời.

Ngày 43: 1x2x3, 5x1x2, 2x5x5, 3x2x4, 3x3x5, 2x3x2, 4x2x5, 3x1x1, 1x2x2, 3x2x6.  Đọc to từng phép tính rồi đưa thẻ chứa câu trả lời.

Ngày 44: 2x2x3, 5x1x3, 3x3x3, 9x2x3, 17x2x1, 2x4x2, 2x8x3, 4x3x3, 11x2x2, 3x7x2.  Đọc to từng phép tính rồi đưa thẻ chứa câu trả lời.

Ngày 45: 6÷2÷3, 20÷5÷2, 80÷4÷4, 60÷2÷5, 64÷2÷8, 68÷2÷2, 54÷2÷3, 45÷3÷5, 90÷3÷2, 40÷2÷1.  Đọc to từng phép tính rồi đưa thẻ chứa câu trả lời.

Ngày 46: 48÷6÷2, 84÷2÷7, 32÷2÷2, 24÷4÷2, 64÷4÷8, 90÷6÷3, 50÷10÷5, 42÷1÷3, 72÷2÷3, 78÷2÷1.  Đọc to từng phép tính rồi đưa thẻ chứa câu trả lời.

Ngày 47: 2×2÷2, 3×2÷6, 4÷2×3, 6÷2×3, 5÷1×5, 5×2÷1, 7×3÷3, 1×4÷1, 6×1÷2.  Đọc to từng phép tính rồi đưa thẻ chứa câu trả lời.

Ngày 48: 6×2÷4, 9÷3×2, 50÷5×2, 2×10÷2, 9÷1×3, 6÷2×6, 7×5÷1, 4÷4×8, 3×5÷3, 8÷4×2.  Đọc to từng phép tính rồi đưa thẻ chứa câu trả lời.

Ngày 49: (2-1)x3, (4+5)x5, (3+1)x3, (5-1)x2, (14-3)x4, (4+3)x7, (1+3)x9, (26-20)x5, (7+3)x5, (40-37)x6. 

  • Nói “hai trừ một, tất cả nhân ba” rồi đưa thẻ chứa câu trả lời.
  • Nói “bốn cộng năm, tất cả nhân năm” rồi đưa thẻ chứa câu trả lời.
  • Và cứ tiếp tục như vậy.

Ngày 50: (6+10)÷2, (20-10)÷5, (42-2)÷4, (56-20)÷6, 2×3-3, 5×8+2, 16÷2-3, 18÷9+7, 14×3+4, 52÷26-1.  Đọc to từng phép tính rồi đưa thẻ chứa câu trả lời.

Ngày 51: (8_4)÷4, (9-3)x2, (50-5)÷5, (2+10)x3, (9-1)÷4, (62-8)÷9, 7×3+12, 18÷9-1, 32÷4+13, 81÷9-9.  Đọc to từng phép tính rồi đưa thẻ chứa câu trả lời.

Ngày 52: (18+3)x2, (11+21)÷8, (7-5)x6, (29-11)÷2, (5+15)÷10, (23+33)÷7, (43-36)x4, (11+8)x2, (40-24)x3, (16-7)x3.  Đọc to từng phép tính rồi đưa thẻ chứa câu trả lời.

Ngày 53: 45÷9×4, 8×5÷4, 9÷3×2, 8×4÷2, 50÷5×4, 3×10÷2, 14÷7×6, 4×8÷4, 8×3÷1, 7×7÷7. Đọc to từng phép tính rồi đưa thẻ chứa câu trả lời.

Ngày 54: (75-50)x2-10, (18+4)÷11+5, (7+14)x3-17, (63-23)÷10+12, (52+12)÷2-30.  Đọc to từng phép tính rồi đưa thẻ chứa câu trả lời.

Chữ số

Ngày 55:  Giới thiệu số từ 1 đến 15.  Đưa thẻ 1 chấm tương đương với số “1”, 2 chấm tương đương với số “2”, 3 chấm tương đương với số “3”, 4 chấm tương đương với số “4”, 5 chấm tương đương với số “5”, v.v…

Ngày 56: Giới thiệu số từ 16 đến 30.

Ngày 57: Giới thiệu số từ 31 đến 40.

Ngày 58: Giới thiệu số từ 41 đến 50.

Tính toán bằng hình ảnh

Ngày 59: Yêu cầu con hình dung các số từ 1 đến 10 bằng các chấm.

Ngày 60: Yêu cầu con chuyển các chấm thành chữ số.

  • “Trong đầu con sẽ hiện ra 8 chấm – con đã thấy chưa?”
  • “Bây giờ các chấm đó sẽ chuyển thành chữ số 8 – con đã thấy chưa?”

Ngày 61: Yêu cầu con hình dung các phép tính bằng chấm.

Ngày 62: Chơi trò “Cái nào?” với thẻ dot.  Ví dụ, cho con xem 2 thẻ 44 và 45 chấm và hỏi “Cái nào là 44?”  Việc này giúp luyện cho con chuyển từ hình ảnh 44 chám sang chữ số 44.

Ngày 63: Chơi trò “Cái nào?” với thẻ dot chứa phép tính. Ví dụ, hỏi con “Cái nào là 58-23?” và sau đó đưa ra hai thẻ 34 và 35 để con chỉ vào thẻ chứa câu trả lời mà con cho là đúng.

Ngày 64: Cho con xem phép tính và yêu cầu con chuyển phép tính thành chấm tròn.

Ngày 65: Cho con xem phép tính và yêu cầu con viết câu trả lời.

Vòng thứ hai

Ngày 1: Tráo thẻ dot từ 51 đến 60.

Ngày 2: Tráo thẻ dot từ 56 đến 65.

Ngày 3: Tráo thẻ dot từ 61 đến 70.

Ngày 4: Tráo thẻ dot từ 66 đến 75.

Ngày 5: Tráo thẻ dot từ 71 đến 80.

Ngày 6: Tráo thẻ dot từ 76 đến 85.

Ngày 7: Tráo thẻ dot từ 81 đến 90.

Ngày 8: Tráo thẻ dot từ 86 đến 95.

Ngày 9: Tráo thẻ dot từ 91 đến 100.

Lặp lại từ ngày 10 đến 54 ở Vòng đầu tiên

Ngày 55:  Giới thiệu chữ số từ 51 đến 65.  Đưa thẻ 51 chấm tương đương với số “51”, 52 chấm tương đương với số “52”, 53 chấm tương đương với số “53”, 54 chấm tương đương với số “54”, 55 chấm tương đương với số “55”, v.v…

Ngày 56: Giới thiệu chữ số từ 66 đến 80.

Ngày 57: Giới thiệu chữ số từ 81 đến 90.

Ngày 58: Giới thiệu chữ số từ 91 đến 100.

Lặp lại từ ngày 59 đến 65 ở Vòng đầu tiênCycle

Vòng 3 – lặp lại vòng đầu tiên.

Vòng 4 lặp lại vòng thứ hai.

Bạn có thể tải bộ thẻ từ đây. Nguồn: https://www.figur8.net/2010/05/12/flashcards-maths-red-dot-cards/

Hoặc tham khảo cách tự làm thẻ ở đây.

Nguồn ảnh: https://www.shichida.edu.vn/tinhtoannhanh

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *